Tên Huyệt:
Huyệt có tác dụng đưa (du) kinh khí vào Phủ Bàng Quang vì vậy gọi là Bàng Quang Du.
Xuất Xứ:
Mạch Kinh.
Đặc Tính:
+ Huyệt thứ 28 của kinh Bàng Quang.
+ Huyệt Bối Du của kinh Túc Thái Dương Bàng Quang, để tán khí Dương ở Bàng Quang.
Vị Trí:
Ngang đốt xương thiêng 2, cách 1, 5 thốn, chỗ lõm giữa gai chậu sau và xương cùng.
Giải Phẫu:
Dưới da là cân của cơ lưng to, khối cơ chung của các cơ ở rãnh cột sống xương cùng 2.
Thần kinh vận động cơ là nhánh của đám rối cánh tay, nhánh của dây thần kinh sống cùng 2.
Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh S1 và S2.
Tác Dụng:
Tuyên thông hạ tiêu, khu phong thấp.
Chủ Trị:
Trị vùng thắt lưng và xương cùng đau, tiểu dầm, bệnh về đường tiểu.
Châm Cứu:
Châm thẳng sâu 1 – 1, 5 thốn – Cứu 3-7 tráng – Ôn cứu 5-15 phút.